Từ điển Thiều Chửu
寺 - tự
① Dinh quan. ||② Tự nhân 寺人 kẻ hầu trong (hoạn quan). ||③ Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.

Từ điển Trần Văn Chánh
寺 - tự
① Nhà quan, dinh quan (thời phong kiến); ② Chùa: 寺院 Chùa chiền; 寺廟 Chùa miếu; 獨柱寺 Chùa một cột; ③ Nhà thờ: 清眞寺 Nhà thờ đạo Ixlam; ④【寺人】tự nhân [sìrén] Quan hoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寺 - tự
Nhà quan ở — Ngôi chùa. Miếu thờ thần.


關嚴寺碑文 - quan nghiêm tự bi văn || 光祿寺 - quang lộc tự || 閹寺 - yêm tự ||